Bản tin dự báo Thủy triều khu vực Nam Bộ là sản phẩm của Đề tài nguyên cứu khoa học của sinh viên khoa Quản lý tài nguyên Biển và Hải đảo. Đề tài “Ứng dụng phần mềm UNITE trong quản lí mực nước triều ở khu vực Nam Bộ”. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Trần Thị Ngọc Diệu, Bùi Kiến Quốc GVHD: ThS. Nguyễn Văn Tín.
Sản phẩm của đề tài là các bản tin dự báo Thủy triều hàng tuần tại các trạm đo mực nước ven biển ở Nam Bộ phục vục công tác cảnh báo, dự báo ngập ở Nam Bộ.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 1 tháng 11 năm 2021 |
Dự báo mực nước vùng Nam Bộ từ 0h00 1/11/2021 đến 23h 00 7/11/2021 tại các trạm:
Vị trí các trạm dự báo
Tuần 1 tháng 11 năm 2021
Tên Trạm |
Thông tin thủy triều |
Ngày |
|||||||
|
|
|
1/11 |
2/11 |
3/11 |
4/11 |
5/11 |
6/11 |
7/11 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
1.15 |
1.18 |
1.29 |
1.40 |
1.56 |
1.57 |
1.55 |
Vàm Kênh |
|
Time_max |
00h00 |
1h00 |
1h00 |
14h00 |
15h00 |
14h00 |
16h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
-1.03 |
-0.99 |
-0.91 |
-1.32 |
-1.63 |
-1.87 |
-2.04 |
|
|
Time_min |
18h00 |
17h00 |
7h00 |
8h00 |
9h00 |
9h00 |
10h00 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
0.92 |
1.00 |
1.04 |
1.10 |
1.28 |
1.35 |
1.32 |
Vũng Tàu |
|
Time_max |
00h00 |
00h00 |
00h00 |
1h00 |
14h00 |
15h00 |
14h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
-1.22 |
-1.21 |
-1.11 |
-1.44 |
-1.87 |
-2.21 |
-2.46 |
|
|
Time_min |
17h00 |
18h00 |
19h00 |
17h00 |
8h00 |
8h00 |
9h00 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
1.65 |
1.80 |
1.87 |
2.00 |
2.17 |
2.21 |
2.31 |
Trần Đề |
|
Time_max |
00h00 |
1h00 |
1h00 |
2h00 |
15h00 |
2h00 |
3h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
-0.69 |
-0.64 |
-0.62 |
-1.00 |
-1.27 |
-1.50 |
-1.63 |
|
|
Time_min |
19h00 |
19h00 |
8h00 |
9h00 |
10h00 |
10h00 |
11h00 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
0.50 |
0.45 |
0.49 |
0.56 |
0.66 |
0.76 |
0.83 |
Sông Đốc |
|
Time_max |
10h00 |
12h00 |
3h00 |
2h00 |
2h00 |
3h00 |
4h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
0.12 |
0.16 |
0.18 |
0.18 |
0.09 |
0.02 |
-0.02 |
|
|
Time_min |
19h00 |
19h00 |
20h00 |
10h00 |
10h00 |
11h00 |
12h00 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
0.40 |
0.35 |
0.35 |
0.44 |
0.55 |
0.65 |
0.73 |
Rạch Gía |
|
Time_max |
11h00 |
13h00 |
1h00 |
2h00 |
3h00 |
4h00 |
5h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
0.04 |
0.03 |
0.00 |
-0.03 |
-0.07 |
-0.10 |
-0.12 |
|
|
Time_min |
19h00 |
19h00 |
19h00 |
20h00 |
21h00 |
21h00 |
22h00 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
1.29 |
1.35 |
1.44 |
1.52 |
1.66 |
1.68 |
1.66 |
An Thuận |
|
Time_max |
12h00 |
12h00 |
1h00 |
14h00 |
15h00 |
15h00 |
2h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
-0.91 |
-0.85 |
-0.75 |
-1.14 |
-1.44 |
-1.65 |
-1.82 |
|
|
Time_min |
18h00 |
19h00 |
8h00 |
8h00 |
9h00 |
9h00 |
10h00 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
1.31 |
1.38 |
1.47 |
1.56 |
1.72 |
1.75 |
1.75 |
Bến Trại |
|
Time_max |
00h00 |
1h00 |
1h00 |
14h00 |
15h00 |
16h00 |
3h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
-0.89 |
-0.84 |
-0.75 |
-1.10 |
-1.42 |
-1.62 |
-1.76 |
|
|
Time_min |
18h00 |
19h00 |
8h00 |
8h00 |
9h00 |
10h00 |
10h00 |
|
Nước lớn |
Hmax(m) |
1.49 |
1.60 |
1.70 |
1.84 |
1.95 |
2.06 |
2.14 |
Gành Hào |
|
Time_max |
1h00 |
1h00 |
2h00 |
2h00 |
2h00 |
3h00 |
3h00 |
|
Nước rồng |
Hmin (m) |
-0.86 |
-0.86 |
-0.78 |
-1.11 |
-1.52 |
-1.78 |
-1.91 |
|
|
Time_min |
18h00 |
19h00 |
20h00 |
8h00 |
9h00 |
10h00 |
10h00 |
Hình 1: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm Vàm Kênh, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021
Hình 2: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm Vũng Tàu, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021
Hình 3: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm Trần Đề, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021
Hình 4: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm Sông Đốc, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021Hình 5: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm Rạch Gía, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021Hình 6: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm An Thuận, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021Hình 7: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm Gành Hào, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021
Hình 8: Dự báo mực nước thủy triều ở các trạm Bến Trại, từ ngày 1/11 đên ngày 7/11/2021